Lesson 3: Story & Listening
1. Objectives
- Understanding and acting out a story
(Hiểu và diễn xuất một câu chuyện)
- Matching people to the activities they are doing
(Kết nối mọi người với các hoạt động họ đang làm)
2. Vocabulary
3. Structure
Ask and answer about means of transport
Hỏi và trả lời về phương tiện đi lại
Khi chủ từ là 'I/ we/ you/ they' hoặc danh từ số nhiều
Câu hỏi: How do + chủ từ + go to + một địa điểm nào đó?
Trả lời: Chủ ngữ + go to + một địa điểm nào đó + by + tên phương tiện.
Ex:
- How do you go to school? (Bạn đến trường bằng phương tiện nào?)
I go to school by motorbike (Tôi đến trường bằng xe máy)
- How do you go to the library? (Bạn đến thư viện bằng phương tiện nào)
I go to the library by car (Tôi đến thư viện bằng ô tô)
- How do you go to the cinema?(Bạn đến rạp phim bằng phương tiện nào?)
I go to the cinema by bike (Tôi đến rạp phim bằng xe đạp)
- How do you go to the post office? (Bạn đến bưu điện bằng phương tiện nào?)
I go to the post office by bus (Tôi đến bưu điện bằng xe buýt)
- How do you go to the stadium? (Bạn đến sân vận động bằng phương tiện nào?)
I go to the stadium by train (Tôi đến sân vận động bằng xe lửa)
Khi chủ từ là “he/ she/ it” hoặc danh từ số ít
Câu hỏi: How does + chủ từ + go to + một địa điểm nào đó?
Trả lời: Chủ từ + goes to + một địa điểm nào đó + by + tên phương tiện.
Ex:
- How does she go to school? (Cô ấy đến trường bằng phương tiện nào?)
She goes to school by motorbike (Cô ấy đến trường bằng xe máy)
- How does he go to the library? (Anh ấy đến thư viện bằng phương tiện nào?)
He goes to the library by car (Anh ấy đến thư viện bằng ô tô)
- How does she go to the cinema?(Cô ấy đến rạp phim bằng phương tiện nào?)
She goes to the cinema by bike (Cô ấy đến rạp phim bằng xe đạp)
- How does he go to the post office?(Anh ấy đến bưu điện bằng phương tiện nào?)
He goes to the post office by bus (Anh ấy đến bưu điện bằng xe buýt)
- How does she go to the stadium? (Cô ấy đến sân vận động bằng phương tiện nào?)
She goes to the stadium by train (Cô ấy đến sân vận động bằng xe lửa)