Ôn tập: Các dạng bài 7, 8, 9, 10
ÔN TẬP CÁC DẠNG BÀI:
+ Dạng 7: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu
+ Dạng 8: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ
+ Dạng 9: Tìm hai số khi biết tỉ và hiệu
+ Dạng 10: Ôn tập về hình học
Hướng dẫn tự học
Các học sinh xem các bước hướng dẫn khi tự học tại nhà nhé !
Dạng 7
Dạng 8
Bước 1. Vẽ sơ đồ theo dữ kiện bài ra.
Bước 2. Tìm tổng số phần bằng nhau
Bước 3. Tìm số bé và số lớn (Có thể tìm số lớn trước hoặc tìm sau và ngược lại)
Số bé = (Tổng : số phần bằng nhau) x số phần của số bé (Hoặc Tổng - số lớn)
Số lớn = (Tổng: số phần bằng nhau) x số phần của số lớn (Hoặc tổng - số bé)
Bước 4. Kết luận đáp số
(Học sinh có thể tiến hành thêm bước thử lại để kiểm chứng kết quả)
Dạng 9
Các bước giải:
Bước 1: Tìm hiệu hai số (nếu ẩn hiệu)
Bước 2: Tìm tỉ số (nếu ẩn tỉ)
Bước 3: Vẽ sơ đồ
Bước 4: Tìm hiệu số phần bằng nhau
Bước 5: Số bé = Hiệu : Hiệu số phần x số phần của số bé
Bước 6: Số lớn bằng = Số bé + Hiệu
Dạng 10
Dưới đây là các công thức tính diện tích và chu vi của các hình học cơ bản:
Diện tích và chu vi tam giác:
- Diện tích tam giác vuông: Diện tích (A) = (1/2) * cạnh góc vuông x cạnh góc vuông.
- Chu vi tam giác vuông: Chu vi (P) = cạnh góc vuông + cạnh góc vuông + chu vi đỉnh còn lại.
Diện tích và chu vi hình vuông:
- Diện tích hình vuông: Diện tích (A) = cạnh x cạnh.
- Chu vi hình vuông: Chu vi (P) = 4 x cạnh.
Diện tích và chu vi hình chữ nhật:
- Diện tích hình chữ nhật: Diện tích (A) = chiều dài x chiều rộng.
- Chu vi hình chữ nhật: Chu vi (P) = 2 x (chiều dài + chiều rộng).
Diện tích và chu vi hình thoi:
- Diện tích hình thoi: Diện tích (A) = (đường chéo dài x đường chéo ngắn) / 2.
- Chu vi hình thoi: Chu vi (P) = 4 x cạnh.
Diện tích và chu vi hình bình hành:
- Diện tích hình bình hành: Diện tích (A) = cạnh x chiều cao (chiều cao vuông góc với cạnh).
- Chu vi hình bình hành: Chu vi (P) = 2 x (cạnh + cạnh).