
Session 2 - Unit 1: Family And Friends (cont)
Mục tiêu:
- Đọc hiểu bài đọc và trả lời về gia đình.
- Nhận biết các động từ thông dụng.
- Nhận biết và sử dụng được thì hiện tại đơn.
- Viết đoạn văn giới thiệu bản thân.
- Ý thức được tầm quan trọng và trách nhiệm sử dụng tiếng Anh trong học tập, nghề nghiệp và đời sống.
Xem trước
Tài liệu buổi học
Kiến thức liên quan
XEM LẠI PHẦN 1 VÀ 2 ĐỂ LÀM BÀI ĐỌC DỄ DÀNG HƠN:
1. Động từ TOBE: am, is, are --> thì, là, ở
S + V-tobe
- I --> am
- He/She/It/Tên 1 người (Lan)/Danh từ số ít (a teacher) --> is
- You/We/They/Tên 2 người (Lan and Hoa)/Danh từ số nhiều (teachers) --> are
2. Tính từ sở hữu (Possessive Adjectives)
Đại từ nhân xưng |
| Tính từ sở hữu |
|
I | Tôi | My | Của tôi |
You | Bạn | Your | Của bạn |
He | Anh ấy | His | Của anh ấy |
She | Cô ấy | Her | Của cô ấy |
It | Nó | Its | Của nó |
We | Chúng ta/tôi | Our | Của chúng ta/tôi |
They | Họ/Chúng | Their | Của họ/chúng |