
Lesson 4: Language Practice
UNIT 7: THIS IS MY FAMILY Lesson 4: LANGUAGE PRACTICE
1. Objectives
- Completing a speaking activity (asking and answering about past abilities)
(Hoàn thành hoạt động nói )(hỏi và trả lời về khả năng trong quá khứ)
- Writing about your own past abilities
(Viết về khả năng trong quá khứ của chính bạn)
- Matching pictures to sentences
(Nối tranh với câu)
- Completing gapped sentences
(Hoàn thành các câu còn trống)
2. Vocabulary
Look closely at the picture, click on the sign (+) and read the word. After finishing all the words, read the words one more time.
(Hãy nhìn kỹ vào bức tranh, nhấp vào dấu (+) và đọc từ đó. Sau khi hoàn thành tất cả các từ, hãy đọc các từ đó một lần nữa)
3. Vocabulary: Part 2
Look closely at the picture, click on the sign (+) and read the word. After finishing all the words, read the words one more time.
(Hãy nhìn kỹ vào bức tranh, nhấp vào dấu (+) và đọc từ đó. Sau khi hoàn thành tất cả các từ, hãy đọc các từ đó một lần nữa)
4. Structure
4.1 Structure
Khẳng định: S + could + V
Phủ định: S + could not (couldn't) + V
Ex:
- He could read other's minds
- He couldn't read other's mind
4.2 Usage
''Could'' is used to talk about possibility in the past, meaning someone knew what to do or was able to do something in the past.
''Could'' dùng để nói về khả năng ở quá khứ tức ai biết làm gì hoặc có khả năng làm gì ở quá khứ.
Ex:
- Could you bring me my coffee into the meeting room?
(Bạn có thể mang cà phê vào phòng họp cho tôi được không?)
If I were you, I could beat him easily.
(Nếu tôi là bạn, tôi có thể đánh bại hắn ta dễ dàng.
If I won the lottery, I could travel around the world.
(Nếu tôi trúng vé số, tôi có thể đi du lịch vòng quanh thế giới.)
- You couldn't be hungry. You're just had dinner.
(Bạn không thể đói được. Bạn vừa ăn tối xong)
He said it couldn't be an aeroplane.
Anh ta đã nói nó không thể là một chiếc máy bay được.