Theo Thông báo số 1268-TB/TU ngày 19/12/2023 của Ban Thường Vụ tỉnh Ủy Kiên Giang về bổ sung danh mục các dự án kêu gọi đầu tư trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, giai đoạn 2021-2025.
- Danh Mục Dự Án Kêu Gọi Đầu Tư Trên Địa Bàn Tỉnh, Giai Đoạn 2021-2025 (Bổ sung năm 2023)
- Thương mại – Du lịch – Nghỉ dưỡng
- Số TT: 9
Mục lục
Tên dự án, Địa điểm đầu tư, Mục tiêu đầu tư
Tên Dự án
Dự Án Khu Phức Hợp Bãi Cây Mến.
Mục tiêu đầu tư
Đầu tư phát triển các loại hình du lịch, khách sạn, vui chơi giải trí…
Địa điểm đầu tư
Xã An Sơn, huyện Kiên Hải.
Quy mô
Tổng vốn đầu tư
500 tỷ đồng (bằng chữ: năm trăm tỷ đồng)
Hiện trạng Đất (Đất đã giải phóng mặt bằng; đất nhà nước quản lý, đất của dân, cây lâu năm, cây hàng năm, nhà)
Đất nông nghiệp của dân đang sử dụng.
Phù hợp với quy hoạch
- Quyết định số 1707/QĐ-UBND ngày 07/7/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Kiên Hải.
- Phù hợp với Quy hoạch chung xây dựng xã An Sơn được UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 18/11/2022
Tọa độ
x | y |
483536.78 483543.37 483554.92 483564.63 483575.72 483579.77 483585.78 483575.34 483574.32 483593.73 483604.21 483593.27 483583.12 483565.94 483575.56 483596.82 483602.26 483607.86 483619.21 483607.70 483590.44 483591.18 483591.58 483594.48 483605.03 483615.63 483625.87 483627.65 483626.39 483622.44 483620.59 483617.21 483610.26 483606.39 483605.82 483603.86 483599.04 483592.92 483587.69 483579.71 483573.10 483555.12 483542.00 483527.81 483544.28 483548.29 483516.19 483483.49 483450.40 483423.97 483374.32 483352.79 483311.72 483298.01 483308.43 483318.01 483324.86 483333.30 483336.17 483350.78 483359.09 483377.44 483390.76 483397.47 483407.03 483414.33 483416.31 483422.95 483438.33 483481.60 483515.74 483524.57 483536.78 | 1069323.18 1069321.51 1069316.46 1069309.71 1069297.55 1069289.14 1069276.22 1069273.54 1069201.27 1069142.58 1069098.26 1069036.57 1069006.09 1068984.29 1068972.78 1069001.65 1069018.07 1069034.98 1069101.69 1069147.97 1069201.12 1069204.73 1069201.49 1069192.63 1069172.90 1069155.03 1069126.12 1069110.82 1069097.12 1069079.92 1069073.09 1069061.20 1069041.04 1069020.71 1069016.99 1069004.21 1068991.76 1068979.85 1068971.72 1068959.94 1068951.67 1068930.55 1068938.26 1068946.59 1068989.94 1069028.89 1069069.30 1069094.31 1069113.42 1069110.62 1069104.62 1069095.69 1069088.01 1069113.33 1069117.58 1069123.00 1069127.66 1069135.46 1069138.81 1069157.23 1069171.07 1069202.55 1069217.54 1069226.23 1069242.85 1069256.38 1069259.83 1069267.29 1069280.03 1069301.08 1069318.20 1069321.89 1069323.18 |
Cơ quan đề xuất