Năng Lực Giao Tiếp Và Hợp Tác Trong Môi Trường Số
Tương tác và giao tiếp thông qua công nghệ số và thực hành vai trò công dân số. Quản lý định danh và uy tín số của bản thân trong môi trường số. Sử dụng công cụ và công nghệ số để hợp tác, cùng thiết kế, tạo lập các nguồn tin và tri thức.
1. Giao tiếp, nhận thức các chuẩn mực hành vi, hiểu công chúng
Nhận biết được sự khác biệt giữa giao tiếp số và giao tiếp truyền thống, có khả năng sử dụng và giải mã nhiều loại ngôn ngữ, công cụ và công nghệ khác nhau trong giao tiếp số, có khả năng nhận diện và thực hiện các chiến dịch giao tiếp phù hợp với mỗi nhóm công chúng khác nhau
1.1 Kiến thức
- Nhận diện các ngôn ngữ giao tiếp khác nhau trong môi trường số.
- Phân biệt các đặc điểm của giao tiếp số và giao tiếp truyền thống.
- Mô tả các hành vi chuẩn mực trong môi trường số.
- Nhận diện các nhóm công chúng khác nhau trong môi trường số.
- Phân biệt các chiến lược giao tiếp phù hợp với các nhóm công chúng khác nhau
- Xác định các công cụ và công nghệ số ảnh hưởng tới giao tiếp số.
- Đề xuất các ý tưởng và phương pháp mới trong thực hành giao tiếp trực tuyến
1.2 Kiến thức
- Sử dụng các ngôn ngữ giao tiếp khác nhau trong môi trường số
- Giải mã thông điệp trong môi trường số nhờ kết hợp nhiều kỹ năng và công cụ khác nhau.
- Thực hành các chuẩn mực hành vi trong môi trường số.
- Xây dựng và tùy chỉnh được các chiến lược giao tiếp phù hợp với các nhóm công chúng khác nhau trong môi trường số
- Thiết lập các chế độ phù hợp cho các công cụ và công nghệ số phục vụ cho giao tiếp số.
- Xử lý được các sự cố phát sinh trong giao tiếp số.
- Hướng dẫn người khác thực hành chuẩn mực hành vi trong môi trường số.
- Nghiên cứu chiến lược và hành vi giao tiếp số của các đối tượng khác nhau.
- Tham gia tư vấn về chiến lược giao tiếp số cho các cá nhân và tổ chức
1.3 Phẩm chất
- Tính linh hoạt
- Tư duy phản biện
- Khả năng thích ứng
- Phán đoán và ra quyết định
- Tự tin
- Thấu cảm
2. Tham gia hiệu quả cộng đồng/ nhóm/ diễn đàn trực tuyến
Lựa chọn tham gia cộng đồng phù hợp, thích nghi với sự đa dạng và các chuẩn mực hành vi của các cộng đồng trực tuyến, quản lý tốt danh tính số trong các cộng đồng và có khả năng ra quyết định dựa trên thông tin thu nhận được từ cộng đồng trực tuyến
2.1 Kiến thức
- Nhận diện và phân loại các loại hình cộng đồng trực tuyến
- Nhận diện các khía cạnh đa dạng văn hóa và khoảng cách thế hệ trong môi trường số.
- Mô tả cấu trúc, hệ thống phân quyền và vai trò cũng như quyền hạn của từng loại thành viên trong các cộng đồng trực tuyến
- Liệt kê và mô tả các rủi ro khi tham gia các cộng đồng trực tuyến.
- Đánh giá thông tin mà các cộng đồng trực tuyến cung cấp.
- Phân tích sự ảnh hưởng của các cộng đồng trực tuyến đối với dấu chân số, danh tính số của mỗi cá nhân.
- Phân tích sự ảnh hưởng của các cộng đồng trực tuyến đối với các lĩnh vực đời sống xã hội
2.2 Kỹ năng
- Lựa chọn cộng đồng trực tuyến phù hợp với nhu cầu bản thân
- Thích nghi với sự đa dạng về văn hóa và thế hệ trong các cộng đồng trực tuyến.
- Thực hành đúng vai trò của bản thân trong hệ thống phân quyền của các cộng đồng trực tuyến.
- Thực hành và đóng góp vào việc xây dựng các chuẩn mực hành vi cho các cộng đồng trực tuyến.
- Quản lý danh tính số của bản thân khi tương tác trong các cộng đồng trực tuyến.
- Vận dụng hiểu biết có được từ các cộng đồng trực tuyến để ra quyết định phù hợp.
- Chủ động phòng tránh các rủi ro cho cá nhân và cộng đồng khi tương tác trong môi trường số
2.3 Phẩm chất
- Tính linh hoạt
- Tư duy phản biện
- Khả năng thích ứng
- Phán đoán và ra quyết định
- Tự tin
- Thấu cảm
3. Thực hành vai trò công dân và sử dụng dịch vụ qua nền tảng số
Nhận thức được các quyền và nghĩa vụ công dân có liên quan đến công nghệ số, có khả năng tự tìm hiểu và lựa chọn áp dụng các giải pháp công nghệ phù hợp với vai trò công dân số. Thực hành các hình thức tham gia xã hội để tôn trọng quyền và phẩm giá con người thông qua việc sử dụng công nghệ có trách nhiệm.
3.1 Kiến thức
- Mô tả được vai trò và năng lực cần có của một công dân số.
- Xác định các quyền và nghĩa vụ của công dân có liên quan đến công nghệ số.
- Nhận diện các công nghệ số hỗ trợ việc thực hành vai trò công dân.
- Nhận diện được các cơ hội để phát triển năng lực số cá nhân
- Phân tích được những cơ hội và rủi ro khi thực hành vai trò công dân với sự hỗ trợ của công nghệ số.
- Phân loại các dịch vụ có thể thực hiện qua nền tảng số.
- Lý giải các ưu và nhược điểm của các dịch vụ trên nền tảng số.
- Đề xuất các ý tưởng và giải pháp cho việc phát triển năng lực số cá nhân
3.2 Kỹ năng
- Tra cứu và tìm kiếm thông tin cần thiết về các quyền và nghĩa vụ của công dân có liên quan đến công nghệ số.
- Lựa chọn và sử dụng các công nghệ số thích hợp hỗ trợ việc thực hành vai trò công dân số.
- Xử lý những sự cố phát sinh trong quá trình thực hành vai trò công dân trong môi trường số
- Lựa chọn và sử dụng các dịch vụ phù hợp với nhu cầu trên nền tảng số.
- Phân tích và thiết lập các điều khoản sử dụng phù hợp cho các dịch vụ trên nền tảng số.
- Xử lý những sự cố phát sinh trong quá trình sử dụng dịch vụ trên nền tảng số.
- Bày tỏ quan điểm một cách chủ động, tham gia tích cực vào các quá trình tham vấn xã hội trong môi trường số.
- Thực hành các tương tác xã hội thông qua công nghệ số theo hướng tôn trọng quyền và phẩm giá con người.
- Hướng dẫn người khác phát triển năng lực số cá nhân để thực hành vai trò của công dân số
3.3 Phẩm chất
- Tính linh hoạt
- Tư duy phản biện
- Khả năng thích ứng
- Phán đoán và ra quyết định
- Tự tin
- Thấu cảm
4. Ứng xử trong môi trường số theo chuẩn mực đạo đức và pháp luật
Hiểu về bản quyền và truy cập mở, có khả năng thực hiện tham chiếu và ghi công, bảo vệ quyền riêng tư của chính mình và người khác trong môi trường số.
4.1 Kiến thức
- Mô tả các quy tắc cộng đồng của các nền tảng giao tiếp trực tuyến phổ biến.
- Nhận diện các phương pháp tham chiếu và ghi công trong môi trường số.
- Phân tích các tiêu chuẩn pháp lý, đạo đức và bảo mật trong việc thu thập, sử dụng và phát tán thông tin, dữ liệu trong môi trường số.
- Mô tả quyền riêng tư và cách thức dữ liệu cá nhân được thu thập và sử dụng.
- Phân tích các quy định của pháp luật (Luật An ninh mạng, Luật Tiếp cận thông tin) và tác động của nó đến giao tiếp ứng xử trong môi trường số
- Đề xuất các ý tưởng và giải pháp thực hành ứng xử trong môi trường số theo chuẩn mực đạo đức và pháp luật
4.2 Kỹ năng
- Áp dụng các tiêu chuẩn pháp lý, đạo đức và bảo mật thông tin, dữ liệu trong các trường hợp cụ thể.
- Tiếp cận vấn đề và ra quyết định dựa trên nguyên tắc bảo vệ quyền riêng tư của chính mình và người khác trong môi trường số.
- Xử lý các sự cố phát sinh liên quan đến đạo đức và pháp luật trong môi trường số.
- Điều chỉnh các hành vi không phù hợp của bản thân và người khác.
- Minh họa và lan tỏa các chuẩn mực đạo đức và pháp luật đối với ứng xử trong môi trường số
- Vận dụng các quy định của pháp luật (Luật An ninh mạng, Luật Tiếp cận thông tin) để xây dựng các chuẩn mực cá nhân trong giao tiếp, khai thác, sử dụng và chia sẻ thông tin trong môi trường số phù hợp với bối cảnh Việt Nam.
- Hướng dẫn người khác cách ứng xử trong môi trường số theo chuẩn mực đạo đức và pháp luật hiện hành
4.3 Phẩm chất
- Tính linh hoạt
- Tư duy phản biện
- Khả năng thích ứng
- Phán đoán và ra quyết định
- Tự tin
- Thấu cảm
5. Cộng tác trong công việc thông qua công nghệ số
Tổ chức, quản lý và cộng tác trong công việc bằng các giải pháp số, tối ưu hóa vai trò của công nghệ số trong quá trình làm việc nhóm
5.1 Kiến thức
- Nhìn nhận vai trò của công nghệ đối với quá trình hợp tác làm việc trong môi trường số.
- Nhận diện các giải pháp số hỗ trợ tổ chức, quản lý và cộng tác trong công việc
- Phân tích những rủi ro và ưu thế của việc tổ chức, quản lý và cộng tác trong công việc thông qua công nghệ số so với các giải pháp truyền thống.
- Nắm bắt ảnh hưởng của tâm lý, nhu cầu của con người đối với việc cộng tác trong công việc thông qua công nghệ số.
- Tổng hợp tri thức và chia sẻ kinh nghiệm hợp tác làm việc nhóm trên môi trường số.
- Đề xuất các ý tưởng và giải pháp cho việc hợp tác làm việc nhóm trên môi trường số hiệu quả.
5.2 Kỹ năng
- Tổ chức, lập kế hoạch và phân công công việc bằng các giải pháp số.
- Quản lý thời gian, tiến độ trong công việc bằng giải pháp số.
- Trao đổi, bàn bạc, ra quyết định trong công việc thông qua các giải pháp số.
- Chia sẻ tài liệu, cùng tạo lập các nội dung công việc bằng giải pháp số.
- Giám sát hiệu quả, đánh giá kết quả công việc bằng giải pháp số.
- Phát hiện và xử lý các sự cố phát sinh khi tổ chức, quản lý và cộng tác trong công việc thông qua công nghệ số.
- Đề xuất và triển khai các giải pháp cụ thể cho hoạt động cộng tác làm việc nhóm trong môi trường số.
- Hướng dẫn và thúc đẩy người khác tham gia làm việc và cộng tác trên nền tảng công nghệ và môi trường số
5.3 Phẩm chất
- Tính linh hoạt
- Tư duy phản biện
- Khả năng thích ứng
- Phán đoán và ra quyết định
- Tự tin
- Thấu cảm